Chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
Home Shop Sản phẩm Máy gia công thép Máy xả băng Chuyền máy xả băng Inox
Tổng quan
Chuyền xả băng inox 2000 Hồng Ký
Máy xả băng inox 2000 chuyên dùng xả dọc cuộn thép khổ rộng thành các cuộn nhỏ, đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất.
Máy có khả năng xả các vật liệu như cuộn mạ kẽm, cuộn cán nóng, cuộn cán nguội, cuộn inox, là lựa chọn hàng đầu trong các ngành như sản xuất ống thép, nội thất, đồ gia dụng và phụ tùng ô tô.
Thông tin sản phẩm
Xả dọc cuộn thép và inox nhanh chóng.
Tích hợp phần mềm SCADA giúp giám sát, thu thập dữ liệu và lưu trữ lịch sử hoạt động chi tiết.
Trang bị hệ thống hàng rào bảo vệ và cảm biến thông minh, đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình vận hành.
Hệ thống đường ống thủy lực và dây điện được thiết kế đi ngầm, tiết kiệm diện tích nhà xưởng.
Máy xả băng inox 2000 gồm 13 cụm máy:
1. Máy thu giấy
2. Máy nâng chuyển tôn xả
3. Máy xả tôn
4. Máy nắn tôn
5. Máy nâng tôn hầm 1
6. Máy dẫn phôi và thiết bị dán băng keo
7. Máy cắt tôn
8. Máy cuốn phôi biên
9. Máy nâng tôn hầm 2
10. Máy ép tôn
11. Máy dẫn kéo tôn
12. Máy thu tôn
13. Máy nâng chuyển tôn
Ưu điểm
🔹 Chuyền được mạ crom cao cấp giúp chống rỉ sét hiệu quả, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ của máy.
🔹 Thiết kế hiện đại, linh hoạt với hai cụm dao cắt riêng biệt, cho phép thay đổi dao nhanh chóng và tiện lợi.
🔹 Hệ thống đường ống thủy lực & dây điện đi ngầm, tạo không gian làm việc thông thoáng, giúp thao tác vận hành thuận tiện và an toàn hơn.
🔹 Phần mềm SCADA tiên tiến, không chỉ giám sát và thu thập dữ liệu theo thời gian thực, mà còn lưu trữ toàn bộ lịch sử vận hành, từ thông tin sản xuất, thời gian hoạt động, lỗi máy đến cảnh báo bảo trì. Nhờ đó, người vận hành có thể chủ động bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo máy móc luôn hoạt động ổn định và đạt hiệu suất cao nhất.
🔹 Trang bị hệ điều khiển PLC thông minh, kết hợp với màn hình cảm ứng HMI hiện đại, giúp người dùng dễ dàng thao tác, điều chỉnh chính xác và trực quan.
🔹 Tự động hóa cao, hiệu suất vượt trội, tối ưu hóa quy trình sản xuất, giúp doanh nghiệp nâng cao năng suất & giảm chi phí vận hành.
Với hơn 35 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, Hồng Ký cam kết mang đến những giải pháp toàn diện và tối ưu nhất. Chúng tôi không chỉ cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế, sản xuất mà còn hỗ trợ lắp đặt, bảo hành và bảo trì chuyên nghiệp – sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Nếu doanh nghiệp cần tư vấn hoặc báo giá về dòng sản phẩm máy xả băng thép, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0909.073.505 để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.
Thông số kỹ thuật
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUYỀN | Đơn vị tính | GIÁ TRỊ |
1 | Vật liệu | Inox SS 304/316, thép mạ kẽm, thép cán nóng, thép cán nguội | |
2 | Độ bền kéo | MPa | 520 |
3 | Độ bền dẻo | MPa | 205 |
4 | Độ dày vật liệu | mm | 0.4~3.0 |
5 | Độ rộng cuộn thép | mm | Tối đa/Max: 600~1600 |
6 | Đường kính ngoài cuộn thép (đầu vào/ra)/ | mm | Φ 1000 ~ Φ 1800 |
7 | Đường kính trong cuộn thép (đầu vào/ra) | mm | Đầu vào: Φ 508/ Φ 610
Đầu ra: Φ 508 |
8 | Khối lượng cuộn thép | Tấn | Tối đa/Max: 20 |
9 | Chiều rộng tối thiểu của khổ xả băng | mm | Tối thiểu/Min: 30 |
10 | Dung sai chiều rộng của băng | mm | ± 0.25 |
11 | Dung sai độ võng | mm/m | ± 0.25mm/ 1000mm; ± 1.0mm/ 2000mm |
13 |
Tốc độ chuyền |
Mét/phút |
Max 160 mét/phút (Tốc độ sẽ thay đổi tùy theo độ dày vật liệu) |
13 |
Số lượng băng (không bao gồm biên) |
30pcs ⇒ ≤ 0.4–1.2mm 22pcs ⇒ ≤ 1.3–2.2mm
12pcs ⇒ ≤ 2.2–3.0mm |
|
14 | Tổng lượng điện tiêu thụ | AC 424KW/380V | |
15 | Tổng khối lượng máy | Tấn | |
16 | Kích thước máy (dài x rộng x cao) | M | 26 x 13.5 x 2 (LxRxH) |
17 | Hướng máy (tiêu chuẩn Hồng Ký) | Từ trái ⇒ phải | |
18 | Cài đặt hệ thống thủy lực | KG/cm2 | 110 |
19 | Cài đặt hệ thống khí nén | KG/cm2 | 5-6 |
20 | Màu sơn máy | Màu xanh ngọc và màu vàng |
STT | Thông số cụm | Đơn vị tính | Giá trị |
1 | Động cơ/Motor | kW | AC 2.2 kW |
2 | Trọng lượng máy | Kg | About 650 |
Cụm máy thu giấy dùng để thu lại giấy từ cuộn coil trước khi xả.
Cụm máy này bao gồm 2 thiết bị: khung thân và con lăn.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Xy lanh thủy lực | Φ180x650st | mm |
2 | Motor xe nâng | 1.5Kw-3 phase | Kw |
3 | Tốc độ xe nâng | 3m-5m/min (Điều khiển bằng biến tần) | m/min |
4 | Đường kính ngoài NVL | 1000 ~ 1800 | mm |
5 | Khối lượng NVL | 20000kg/100MPa | kg/100MPa |
6 | Kích thước máy | 7000x2640x2220 | mm |
7 | Trọng lượng máy | 3390kg | Kg |
Xe nâng chuyển cuộn tôn đến cụm trục xả tôn. Xe thiết kế hình chữ V nâng hạ lên xuống bằng hệ thống thủy lực. Xe nâng chuyển tôn truyền động bằng motor hộp số. Điều khiển bằng nút nhấn tại bảng điều khiển.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Cơ cấu hãm | Thắng đĩa bằng khí nén | |
2 | Con lăn đè | Điều khiển bằng motor thủy lực | |
3 | Motor AC/AC motor | AC 37kW | |
4 | Đường kính trục xả | Đầu vào/ : Φ 508/ Φ 610 | mm |
6 | Kích thước máy | 4500x3100x2100 | mm |
7 | Trọng lượng máy | Kg |
Cụm máy xả tôn có chức năng mở cuộn tôn và đưa vào cụm máy nắn tôn. Đường kính trục xả có khả năng mở rộng hoặc thu lại thông qua hệ thống thủy lực. Đường kính của trục xả 508 mm. Có kèm bộ adapter tăng đường kính trục xả, nếu đường kính trong của cuộn tôn là 610 mm, thời gian lắp đặt adapter khoảng 10 phút. Trang bị động cơ nhỏ để đảo chiều cuộn tôn trong trường hợp khẩn cấp.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Đường kính trục cuốn | Φ270 Đắp PU | |
2 | Đường kính trục nắn | Φ150x5 Đắp PU/ | |
3 | Dao cắt đầu tôn | Điều khiển bằng xylanh thủy lực | |
4 | Motor chính | AC 55kw | |
5 | Trục cuốn | Điều khiển bằng xylanh hơi Φ150 | |
6 | Dao cắt đầu tôn | 01 cái | |
7 | Kích thước máy | 3420x1850x1975 | mm |
8 | Trọng lượng máy/ | 7835 | Kg |
Cụm nắn tôn có chức năng kẹp tôn đưa vào trục nắn thẳng bề mặc cuộn tôn. 5 trục nắn được dùng để làm phẳng cho tôn dày. Hệ thống dao cắt thủy lực được dùng để cắt đầu tôn.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Motor nâng hạ bàn | 3.7 Kw-3 phase | |
2 | Kích thước máy | 4990x3120x5030 | mm |
3 | Trọng lượng máy | 2240 | Kg |
Cụm nâng tôn hầm 1 (hầm bù) có chức năng làm chùng tấm tôn để bảo vệ dao cắt.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Điều chỉnh biên bằng tay quay | Điều chỉnh bằng tay quay | |
2 | Nâng hạ trục cuốn | Φ125 Xylanh hơi | |
3 | Kích thước máy | 2780x1900x1700 | mm |
4 | Trọng lượng máy | About 2150 kg | Kg |
Cụm dẫn phôi được dùng để dẫn hướng cho tấm tôn đúng vị trí trước khi vào cụm máy cắt.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Motor chính | AC Motor 132Kw | |
2 | Số lượng cụm dao cắt | 1 cụm dao cắt | Cụm/Set |
3 | Đường kính trục lắp dao | Φ220 | mm |
4 | Thông số dao cắt | Φ330x220x15 | mm |
5 | Kích thước máy | 10000x5980x2700 | mm |
6 | Trọng lượng máy | About 23150 | Kg |
Cụm cắt tôn dùng để xả tấm tôn theo chiều rộng mong muốn.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Motor cuốn phôi biên | 3.7 Kw-3 phase, Điều khiển bằng biến tần | |
2 | Kích thước máy | 2790x3220x2270 | mm |
3 | Trọng lượng máy | Kg | Kg |
Cụm cuốn phôi biên dùng để cắt biên hai cạnh bên của tấm tôn.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Điều khiển bàn đỡ tôn | Xylanh thủy lực Φ100 | |
2 | Kích thước máy | 3520x4160x4480 | mm |
3 | Trọng lượng máy | 1240 | Kg |
Cụm nâng tôn hầm 2 được dùng để tránh rối cho các băng sau khi cắt.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Điều khiển bàn ép | Xylanh thủy lực Φ100 | |
2 | Kích thước máy | 2200x2760x1860 | mm |
3 | Trọng lượng máy | 4350 | Kg |
Cụm ép tôn là cụm máy dùng để tạo căng cho khổ băng thể giúp trục thu băng cuốn chặt hơn. Bằng cách sử dụng lực nén của hệ thống thủy lực và nỉ ép xuống bề mặt băng tôn để tạo độ căng cho băng. Nỉ nên được thay mới sau mỗi cuộn tôn để chống trầy xước.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Điều khiển trục cuốn | Xylanh hơi Φ100 | |
2 | Kích thước máy | 2190x1435x2215 | mm |
3 | Trọng lượng máy | 3195kg | Kg |
Cụm trục dẫn kéo tôn được dùng để giữ cho tấm băng không rơi ngược lại hầm bằng cơ cấu li hợp một chiều.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Motor trục thu | AC Motor 160 Kw | |
2 | Đường kính trục thu | Đường kính lỗ cuộn: Min Φ 476 ~ Max Φ 508 | mm |
3 | Kích thước máy | 4850x3180x2400 | mm |
4 | Trọng lượng máy | 14528 | Kg |
Cụm máy thu tôn dùng để thu cuộn băng sau khi xả.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Xy lanh thủy lực | Φ180x650st | |
2 | Motor xe nâng | 1.5kw-3 phase | |
3 | Tốc độ xe nâng | Điều khiển bằng biến tần: 3m~5m/min | |
4 | Đường kính ngoài NVL | 1000 ~ 1800 | mm |
5 | Khối lượng NVL | 20000kg/100Mpa | |
6 | Kích thước máy | 4400x970x1600 | mm |
7 | Trọng lượng máy | 2500 | Kg |
Xe nâng đưa cuộn tôn ra khỏi trục thu tôn. Xe thiết kế hình chữ V nâng hạ lên xuống bằng hệ thống thủy lực. Xe nâng chuyển tôn truyền động bằng motor hộp số. Điều khiển bằng nút nhấn tại bảng điều khiển.
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Thể tích thùng dầu | 680 | L |
2 | Áp suất làm việc | 110 | KG/cm2 |
3 | Motor bơm | 11 | Kw |
4 | Loại dầu | 68 # Nhớt thủy lực |
STT | Thông số | Giá trị | Đơn vị tính |
1 | Áp suất nguồn khí | 0.6 | MPa |
2 | Lưu lượng khí | 1 | m3/min |
STT | Thông số | Giá trị |
1 | Nguồn điện chính | AC 3 phase 380V/50Hz |
2 | Điện áp điều khiển van | AC 220V/50Hz |
3 | Nguồn cho hệ thống điều khiển | DC 24V |
4 | Máy có hệ thống báo lỗi trên màn hình điều khiển PLC | Cài đặt có sẵn trên máy |
Hướng dẫn sử dụng
Đang được cập nhật ...